[Tổng hợp] Cách tính điểm định cư Canada theo Express Entry

Thông tin về cách tính số điểm định cư Canada theo Express - Entry

Trong những năm trở lại đây, có không ít bạn trẻ việt Nam lựa chọn sang Canada du học, không đơn thuần chỉ để kiếm bằng mà còn muốn định cư lâu dài. Đặc biệt phong trào này bắt đầu từ năm 2005, từ khi hệ thống Express Entry đi vào hoạt động. Vậy Express Entry là gì và cách tính điểm định cư Canada như thế nào? Hãy cùng John Hu tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Mục lục

Thông tin về cách tính điểm định cư Canada theo Express – Entry

Để được định cư tại Canada, bạn cần đáp ứng số điểm yêu cầu của CIC. Từ ngày 01/01/2015, CIC đã áp dụng hệ thống xếp hạng toàn diện CRS (Comprehensive Ranking System) để tính điểm cho mỗi bộ hồ sơ.  Bên cạnh đó, còn dùng để xét duyệt bạn có đủ điều kiện để được định cư theo các chương trình Federal Skilled Worker Program, Federal Skilled Trades Program, Skill Work Experience. Để đáp ứng điều kiện định cư tại Canada, chúng ta cần hiểu rõ cách tính số điểm định cư mà CIC đã đề ra.

Thông tin về cách tính số điểm định cư Canada theo Express - Entry
Thông tin về cách tính số điểm định cư Canada theo Express – Entry

Cách tính điểm định cư Canada theo Express Entry

Cách tính điểm của hệ thống xếp hạng toàn diện CRS được thực hiện như sau:

Tổng điểm = Điểm cơ bản (Factor 1 + Factor 2 + Factor 3) + Điểm phụ (Factor 4).

Trong đó, điểm cơ bản có giá trị tối đa là 600 và được xác định dựa trên các yếu tố sau:

  • Factor 1: Các yếu tố về con người (Core Human Capital Factor), bao gồm độ tuổi, trình độ học vấn (gồm cả trình độ ngôn ngữ) và kinh nghiệm làm việc.
  • Factor 2: Các yếu tố liên quan đến vợ/chồng của người nộp đơn, bao gồm trình độ học vấn, trình độ ngôn ngữ và kinh nghiệm làm việc.
  • Factor 3: Các yếu tố liên quan đến kỹ năng chuyển đổi, bao gồm việc chuyển đổi bằng cấp và kinh nghiệm làm việc trong và ngoài Canada.
  • Điểm phụ thêm (Factor 4): Có giá trị tối đa là 600 và dựa trên các yếu tố sau:
  • Bằng cấp: Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, Cao đẳng hoặc chứng chỉ từ một trường học tại Canada.
  • Thư mời làm việc có giá trị (a valid job offer).
  • Thư đề cử từ chương trình đề cử của tỉnh hoặc vùng lãnh thổ.
  • Quan hệ gia đình: Anh/chị/em ruột sống tại Canada và là thường trú nhân (PR) hoặc có quốc tịch Canada (citizenship).
  • Trình độ tiếng Pháp tốt.
  • Tổng điểm tối đa là 1200 điểm cho mỗi ứng cử viên.
Bật mí cách tính điểm định cư Canada Express Entry
Bật mí cách tính điểm định cư Canada Express Entry

***Liên hệ ngay để được tư vấn lộ trình định cư Canada

Cách tính điểm định cư Canada cho người độc thân và có vợ/chồng

Tính điểm cho việc định cư Canada theo hai nhóm đối tượng, bao gồm nhóm độc thân và nhóm có vợ/chồng (Spouse) cụ thể như sao:

Factor 1A – Tính điểm theo độ tuổi

Tuổi Không có vợ/chồng đi kèm Có vợ/chồng đi kèm
17 tuổi hoặc nhỏ hơn 0 0
18 tuổi 99 90
19 tuổi 105 95
20 – 29 tuổi 110 100
30 tuổi 105 95
31 tuổi 99 90
32 tuổi 94 85
33 tuổi 88 80
34 tuổi 83 75
35 tuổi 77 70
36 tuổi 72 65
37 tuổi 66 60
38 tuổi 61 55
39 tuổi 55 50
40 tuổi 50 45
41 tuổi 39 35
42 tuổi 28 25
43 tuổi 17 15
44 tuổi 6 5
45 tuổi hoặc lớn hơn 0 0
Điểm tối đa 110 100

Factor 1B – Tính điểm theo trình độ học tập

Trình độ Không có vợ/chồng đi kèm Có vợ/chồng đi kèm
Chưa tốt nghiệp phổ thông 0 0
Tốt nghiệp phổ thông 30 28
Chương trình 1 năm hoặc bằng nghề 90 84
Chương trình 2 năm Cao đẳng 98 91
Chương trình ≥ 3 năm Cao đẳng hoặc Đại học 120 112
Có một bằng ≥ 3 năm + 1 chứng chỉ hoặc bằng cấp. 128 119
Bằng thạc sĩ hoặc chuyên gia trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe 135 126
Tiến sĩ 150 140
Điểm tối đa 150 140

Factor 1C – Tính điểm theo trình độ ngoại ngữ

Trình độ ngoại ngữ Không có vợ/chồng đi kèm Có vợ/chồng đi kèm
Bài test ngôn ngữ thứ 1- Canadian Language Benchmark (CLB) cho từng kỹ năng
< CLB 4 0 0
CLB 4 – 5 6 6
CLB 6 9 8
CLB 7 17 16
CLB 8 23 22
CLB 9 31 29
≥ CLB 10 34 32
Điểm tối đa cho bài test ngôn ngữ 1 136 128
Bài test ngôn ngữ thứ 2 – Canadian Language Benchmark (CLB) cho từng kỹ năng
≥ CLB 4 0 0
CLB 5 – 6 1 1
CLB 7 – 8 3 3
≥ CLB 9 6 6
Điểm tối đa cho bài test ngôn ngữ 2 24 22
Điểm tổng cộng cho cả hai bài test 160 150

Factor 1D – Kinh nghiệm làm việc

Kinh nghiệm làm việc tại Canada Không có vợ/chồng đi kèm Có vợ/chồng đi kèm
<1 năm 0 0
1 năm 40 35
2 năm 53 46
3 năm 64 56
4 năm 72 63
≥ 5 năm 80 70
Điểm tối đa 80 70

***Tham khảo thêm chương trình Startup Visa Canada

Cách tính số điểm định cư theo Express – Entry cho vợ/chồng đi kèm

Sau đây là bảng tính điểm định cư Canada theo Express – Entry cho vợ/chồng đi kèm:

Factor 2A – Trình độ học tập của Vợ/Chồng đi kèm

Trình độ Không có vợ/chồng đi kèm Có vợ/chồng đi kèm
Chưa tốt nghiệp phổ thông n/a 0
Tốt nghiệp phổ thông n/a 2
Chương trình 1 năm hoặc bằng nghề n/a 6
Chương trình 2 năm Cao đẳng n/a 7
Chương trình ≥ 3 năm Cao đẳng hoặc Đại học n/a 8
Có một bằng ≥ 3 năm + 1 chứng chỉ hoặc bằng cấp. n/a 9
Bằng thạc sĩ hoặc chuyên gia trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe n/a 10
Tiến sĩ n/a 10
Tổng điểm 0

10

Factor 2B – Tính điểm theo trình độ ngoại ngữ của Vợ/Chồng đi kèm

Bài test ngôn ngữ thứ 1 – Canadian Language Benchmark (CLB) cho từng kỹ năng Không có vợ/chồng đi kèm Có vợ/chồng đi kèm
≤CLB 4 n/a 0
CLB 5 – 6 n/a 1
CLB 7 – 8 n/a 3
≥ CLB 9 n/a 5
Điểm tối đa cho bài test ngôn ngữ 1 0 20

Factor 2C – Kinh nghiệm làm việc tại Canada của Vợ/Chồng đi kèm

Kinh nghiệm làm việc tại Canada Không có vợ/chồng đi kèm Có vợ/chồng đi kèm
<1 năm n/a 0
1 năm n/a 5
2 năm n/a 7
3 năm n/a 8
4 năm n/a 9
≥ 5 năm n/a 10
Điểm tối đa 0 10

Cách tính điểm định cư Canada – Theo kỹ năng chuyển đổi tài năngFactor 3A – Tính điểm theo khả năng chuyển đổi kỹ năng (Trình độ học vấn + Ngoại ngữ)

Trình độ học vấn/ngoại ngữ CLB ≥7 cho bốn kỹ năng và có ≥1 kỹ năng <9 CLB ≥9 cho bốn kỹ năng
≤ Tốt nghiệp phổ thông 0 0
Đang theo học một chương trình sau trung học có thời gian khóa học là 1 năm 13 25
≥ 2 chứng chỉ sau trung học học và ít nhất một trong các chứng chỉ này có thời gian học là 3 năm và đã hoàn thành 25 50
Điểm tối đa 25 50

Factor 3A – Tính điểm theo khả năng chuyển đổi kỹ năng (Trình độ học vấn + Kinh nghiệm làm việc tại Canada)

Trình độ học vấn/Kinh nghiệm làm việc tại Canada 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada ≥2 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada
≤ Tốt nghiệp phổ thông 0 0
Đang theo học một chương trình sau trung học có thời gian khóa học là 1 năm 13 25
≥ 2 chứng chỉ sau trung học học và ít nhất một trong các chứng chỉ này có thời gian học là 3 năm và đã hoàn thành 25 50
Điểm tối đa 25 50

Factor 3C – Tính điểm theo khả năng chuyển đổi kỹ năng (Kinh nghiệm làm việc bên ngoài Canada + Trình độ ngoại ngữ)

Kinh nghiệm làm việc bên ngoài Canada/ngoại ngữ 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada CLB ≥9 cho bốn kỹ năng
Không có kinh nghiệm làm việc 0 0
1- 2 năm kinh nghiệm làm việc bên ngoài Canada 13 25
≥ 3 năm kinh nghiệm làm việc bên ngoài Canada 25 50
Điểm tối đa 25 50

Factor 3D – Tính điểm theo khả năng chuyển đổi kỹ năng (Kinh nghiệm làm việc bên ngoài Canada + Kinh nghiệm làm việc tại Canada)

Kinh nghiệm làm việc bên ngoài Canada/Kinh nghiệm làm việc tại Canada 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada 2 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada
Không có kinh nghiệm làm việc 0 0
1- 2 năm kinh nghiệm làm việc bên ngoài Canada 13 25
≥ 3 năm kinh nghiệm làm việc bên ngoài Canada 25 50
Điểm tối đa 25 50

Factor 3E – Tính điểm theo khả năng chuyển đổi kỹ năng (Chứng chỉ nghề + Trình độ ngoại ngữ) – EXPRESS ENTRY

Chứng chỉ nghề/Trình độ ngoại ngữ 5≤ CLB <7 5≤ CLB <7
Một chứng chỉ nghề 0 0
Điểm tối đa 25 50

Cách tính điểm định cư Canada – Dựa vào các yếu tố phụ thêm

Các yếu tố phụ thêm Điểm số
Anh/chị/em ruột sống ở Canada là công dân hoặc thường trú nhân Canada 15
NCLC ≥7 cả bốn kỹ năng tiếng Pháp và ghi điểm CLB ≤4 (hoặc không kiểm tra tiếng Anh) 15
NCLC ≥7 cả bốn kỹ năng tiếng Pháp và ghi điểm CLB ≥5 cả bốn kỹ năng tiếng Anh 30
Giáo dục sau trung học ở Canada – chứng chỉ của một hoặc hai năm 15
Giáo dục sau trung học ở Canada – chứng chỉ của 3 năm hoặc dài hơn 30
Công việc thuộc loại 00 theo NOC 200
Công việc thuộc loại 0, A, B theo NOC 50
Đề cử của tỉnh hoặc lãnh thổ 600
Điểm tối đa 600

Trên đây chúng tôi vừa chia sẻ đến các bạn thông tin về tính điểm định cư Canada. Nếu bạn đang ấp ủ dự định du học và định cư Canada thì ngay từ bây giờ hãy chuẩn bị hồ sơ thật kỹ lưỡng và cẩn thận. Hãy liên hệ trực tiếp đến John Hu Migration Consulting qua hotline 0901 988 876 để được tư vấn chi tiết và giúp bạn thành công khi đặt chân đến Canada với thời gian và mức chi phí tối ưu nhất.

***Tham khảo thêm các chương trình định cư Canada sau:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

zalo-icon
phone-icon
email-newsletter
message-container